Word List

51.文末詞 (もっと自然な会話を作る)

1. à : 親しく軽い(驚きの)疑問の意を示すとき
2. ạ : 敬意を表すとき
3. chứ : 親しく強調の意を示すとき
4. đấy : 親しく強調、相手の注意をひくとき
5. hả : 不満の意を込めた疑問の意を示すとき
6. mà : 相手に対して説明・非難の意を示すとき
7. nhé : 親しく同意を求めたり、催促するために呼びかけるとき
8. nhỉ : (相手が同意することを予測して)親しく同意を求めるとき

11 語中 1~11番目

問題 解答 出題数 習得度 苦手度
Anh ấy dịch khá tốt đấy.(彼はかなり上手に訳しましたよ) Anh ay dich kha tot day - - -
Anh vẫn còn học tiếng Việt chứ?(あなたはまだベトナム語を勉強していますよね) Anh van con hoc tieng Viet chu - - -
Anh vẫn ở khách sạn Thăng Long chứ?(あなたはまだタンロンホテルに滞在していますよね) Anh van o khach san Thang Long chu - - -
Chị không biết nói tiếng Anh à?(あなたは英語を話せないのですか) Chi khong biet noi tieng Anh a - - -
Còn tức giận hả?(まだ怒っているの) Con tuc gian ha - - -
Hà Nội đông người quá nhỉ !(ハノイはとても人が多いですね) Ha Noi dong nguoi qua nhi - - -
Hôm nay đến nhà mình chơi nhé.(今日は私の家に遊びに来てね) Hom nay den nha minh choi nhe - - -
Hôm nay trời đẹp quá nhỉ !(今日は天気がいいですね) Hom nay troi dep qua nhi - - -
Tôi hiểu rồi ạ.(私は分かりました) Toi hieu roi a - - -
Tôi trả tiền rồi mà.(私はもうお金を払ったじゃないですか) Toi tra tien roi ma - - -
Xin lỗi. tôi ngồi đây được không ạ?(すみません、ここに座ってもいいですか) Xin loi toi ngoi day duoc khong a - - -

11 語中 1~11番目

Homeに戻る