Word List

52.強調表現

■ 名詞の前に位置するもの
cả:「他のものは当然として、~まで含んで」の意味。
ngay:すぐに「今」を表す "bây giờ" と結びついた "ngay bây giờ" という表現もあります。
chính:「他のものではなく、~こそが」の意味。
■ 動詞・形容詞の前に位置するもの
có:動作を強調する。
đến:程度が甚だしいことを示す。
■ 動詞・形容詞の前に位置するもの
cả:すべて
đúng:ちょうど
những:話し手にとって、その数量が多く感じられることを表す。
đến:話し手にとって、その数量が多く感じられることを表す。
có:話し手にとって、その数量が少なく感じられることを表す。
■ 文末に位置するもの
cả:すべて
[否定形] + đâu:まったく~ではない

16 語中 1~16番目

問題 解答 出題数 習得度 苦手度
Ai cũng biết cả.(誰でも知っています) Ai cung biet ca - - -
Anh ấy ăn những năm bát cơm.(彼は 5 杯もご飯を食べました) Anh ay an nhung nam bat com - - -
Anh ấy chờ ở đây những 30 phút.(彼は30分も待っています) Anh ay cho o day nhung 30 phut - - -
Anh ấy uống những 5 chai bia.(彼はビールを 5 本も飲みました) Anh ay uong nhung 5 chai bia - - -
Anh phải làm ngay bây giờ.(あなたは今すぐしなければなりません) Anh phai lam ngay bay gio - - -
Cả chị ấy cũng biết chuyện ấy.(彼女でさえもその話を知っています) Ca chi ay cung biet chuyen ay - - -
Cả chủ Nhật cũng phải đi làm thêm.((他の日は当然として)日曜日も仕事に行かなければなりません) Ca chu Nhat cung phai di lam them - - -
Chị ấy chỉ ăn có một bát cơm.(彼女は 1 杯しかご飯を食べていません) Chi ay chi an co mot bat com - - -
Chính các bạn là những người chủ tương lai.(皆さんこそが未来の担い手です) Chinh cac ban la nhung nguoi chu tuong lai - - -
Đồng hồ tôi nhanh đến mười ba phút.(私の時計は 13 分も進んでいます) Dong ho toi nhanh den muoi ba phut - - -
Em đừng có nghĩ như thế.(そのように考えてはなりません) Em dung co nghi nhu the - - -
Mai chúng ta gặp nhau ở đây đúng 3 giờ chiều nhé.(明日午後 3 時ちょうどにここで会いましょう) Mai chung ta gap nhau o day dung 3 gio chieu nhe - - -
Mẹ tôi đã lo đến gầy người.(私の母はやせるほど心配していました) Me toi da lo den gay nguoi - - -
Tiếng Việt không khó đâu.(ベトナム語は難しくありません) Tieng Viet khong kho dau - - -
Tôi không biết đâu.(私はまったく知りません) Toi khong biet dau - - -
Tôi muốn mua cả hai cái này.(私はこれらを 2 つとも買いたいです) Toi muon mua ca hai cai nay - - -

16 語中 1~16番目

Homeに戻る