Word List

55.条件・仮定構文:もし~なら

1. Nếu ~ thì ... / Nếu ~, ... / ~ thì ... (もし~ならば…)
2. [主語] + mà + [動詞] + thì ... (もし~だったら…)
3. [主語] + có + [動詞] + thì ... (~なら…)
4. phải ~ mới ... (~してはじめて…できる)
5. Giả ~ thì... / Giả sử ~, ... (仮に~としたら…)
6. (...) + chứ không thì ~ ((…)でないと~)
7. (...)+ nếu không ~ ((…しなさい)、もしそうしないと~)

13 語中 1~13番目

問題 解答 出題数 習得度 苦手度
Anh có đi thì tôi mới ở lại.(あなたが行くなら私は残ります) Anh co di thi toi moi o lai - - -
Anh mà không chịu học thì anh không thi đỗ được.(頑張って勉強しないと試験に受かることができませんよ) Anh ma khong chiu hoc thi anh khong thi do duoc - - -
Anh nên xin lỗi vợ. nếu không chị ấy sẽ giận lắm.(あなたは奥さんに謝るべきです。そうしないと彼女は非常に怒りますよ) Anh nen xin loi vo. neu khong chi ay se gian lam - - -
Anh phải đọc bài này cẩn thận. chứ không thì không thể hiểu được.(あなたはこの文章を注意して読まなければなりません。でないと理解できません) Anh phai doc bai nay can than. chu khong thi khong the hieu duoc - - -
Chị ấy có nhờ thì tôi mới giúp.(彼女が頼めば私は手伝います) Chi ay co nho thi toi moi giup - - -
Chị phải đi ngay bây giờ. nếu không chị sẽ không kịp.(あなたは今すぐいかなくてはなりません。そうしないと間に合いません) Chi phai di ngay bay gio. neu khong chi se khong kip - - -
Giả sử có người hỏi. anh sẽ trả lời sao?(仮に誰か質問する人がいたら、あなたはどのように答えるのですか) Gia su co nguoi hoi. anh se tra loi sao - - -
Giả tôi trẻ lại được thì tôi muốn lập gia đình với cô ấy.(仮に若返ることが出来るとしたら、私は彼女と結婚したいです) Gia toi tre lai duoc thi toi muon lap gia dinh voi co ay - - -
Nếu tôi có tiền thì tôi sẽ mua nhà.(もしお金があれば、私は家を買います) Neu toi co tien thi toi se mua nha - - -
= Nếu tôi có tiền. tôi sẽ mua nhà(もしお金があれば、私は家を買います) Neu toi co tien. toi se mua nha - - -
Nếu tôi đi Hà Nội thì tôi sẽ đi bằng máy bay.(もしハノイに行くなら、私は飛行機で行きます) Neu toi di Ha Noi thi toi se di bang may bay - - -
Phải chăm học mấy năm. anh mới thi đỗ lấy tư cách đó được.(まじめに数年勉強してはじめて、その試験に合格し資格を得ることができるのです) Phai cham hoc may nam. anh moi thi do lay tu cach do duoc - - -
= Tôi có tiền thì tôi sẽ mua nhà.(もしお金があれば、私は家を買います) Toi co tien thi toi se mua nha - - -

13 語中 1~13番目

Homeに戻る