16 語中 1~16番目
問題 | 解答▲ | 出題数 | 習得度 | 苦手度 |
---|---|---|---|---|
Ai cũng biết cả.(誰でも知っています) | Ai cung biet ca | - | - | - |
Anh ấy ăn những năm bát cơm.(彼は 5 杯もご飯を食べました) | Anh ay an nhung nam bat com | - | - | - |
Anh ấy chờ ở đây những 30 phút.(彼は30分も待っています) | Anh ay cho o day nhung 30 phut | - | - | - |
Anh ấy uống những 5 chai bia.(彼はビールを 5 本も飲みました) | Anh ay uong nhung 5 chai bia | - | - | - |
Anh phải làm ngay bây giờ.(あなたは今すぐしなければなりません) | Anh phai lam ngay bay gio | - | - | - |
Cả chị ấy cũng biết chuyện ấy.(彼女でさえもその話を知っています) | Ca chi ay cung biet chuyen ay | - | - | - |
Cả chủ Nhật cũng phải đi làm thêm.((他の日は当然として)日曜日も仕事に行かなければなりません) | Ca chu Nhat cung phai di lam them | - | - | - |
Chị ấy chỉ ăn có một bát cơm.(彼女は 1 杯しかご飯を食べていません) | Chi ay chi an co mot bat com | - | - | - |
Chính các bạn là những người chủ tương lai.(皆さんこそが未来の担い手です) | Chinh cac ban la nhung nguoi chu tuong lai | - | - | - |
Đồng hồ tôi nhanh đến mười ba phút.(私の時計は 13 分も進んでいます) | Dong ho toi nhanh den muoi ba phut | - | - | - |
Em đừng có nghĩ như thế.(そのように考えてはなりません) | Em dung co nghi nhu the | - | - | - |
Mai chúng ta gặp nhau ở đây đúng 3 giờ chiều nhé.(明日午後 3 時ちょうどにここで会いましょう) | Mai chung ta gap nhau o day dung 3 gio chieu nhe | - | - | - |
Mẹ tôi đã lo đến gầy người.(私の母はやせるほど心配していました) | Me toi da lo den gay nguoi | - | - | - |
Tiếng Việt không khó đâu.(ベトナム語は難しくありません) | Tieng Viet khong kho dau | - | - | - |
Tôi không biết đâu.(私はまったく知りません) | Toi khong biet dau | - | - | - |
Tôi muốn mua cả hai cái này.(私はこれらを 2 つとも買いたいです) | Toi muon mua ca hai cai nay | - | - | - |
16 語中 1~16番目